Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bèn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
{{-adv-}} |
{{-adv-}} |
||
'''bèn''' |
'''bèn''' |
||
# P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) [[liền]] [[ngay]] sau một [[việc]] nào đó, [[nhằm]] đáp ứng một [[yêu cầu]], [[chủ quan]] hay [[khách quan]]. |
# P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) [[liền]] [[ngay]] sau một [[việc]] nào đó, [[nhằm]] đáp ứng một [[yêu cầu]], [[chủ quan]] hay [[khách quan]]. |
||
#: ''Giận quá, '''bèn''' bỏ đi.'' |
|||
#: ''Ưng ý, '''bèn''' mua ngay.'' |
|||
#: ''Thấy không khí nặng nề quá, anh ta '''bèn''' nói đùa một câu.'' |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 15:14, ngày 12 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓɛn21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
bèn
- P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan.
- Giận quá, bèn bỏ đi.
- Ưng ý, bèn mua ngay.
- Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.
Dịch
Tham khảo
- "bèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)