Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bèn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 23: Dòng 23:
{{-adv-}}
{{-adv-}}
'''bèn'''
'''bèn'''
# P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) [[liền]] [[ngay]] sau một [[việc]] nào đó, [[nhằm]] đáp ứng một [[yêu cầu]], [[chủ quan]] hay [[khách quan]]. [[Giận]] quá, [[bèn]] [[bỏ]] đi. Ưng ý, [[bèn]] [[mua]] [[ngay]]. [[Thấy]] [[không khí]] [[nặng nề]] quá, [[anh]] [[ta]] [[bèn]] [[nói]] đùa một [[câu]].
# P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) [[liền]] [[ngay]] sau một [[việc]] nào đó, [[nhằm]] đáp ứng một [[yêu cầu]], [[chủ quan]] hay [[khách quan]].
#: ''Giận quá, '''bèn''' bỏ đi.''
#: ''Ưng ý, '''bèn''' mua ngay.''
#: ''Thấy không khí nặng nề quá, anh ta '''bèn''' nói đùa một câu.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 15:14, ngày 12 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

bèn

  1. P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan.
    Giận quá, bèn bỏ đi.
    Ưng ý, bèn mua ngay.
    Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.

Dịch

Tham khảo