Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cặn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 31: Dòng 31:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''cặn'''
'''cặn'''
# [[tạp chất|Tạp chất]] trong [[nước]], [[lắng]] xuống [[đáy]] [[vật]] [[đựng]]. [[Uống]] [[nước]] [[chừa]] [[cặn]] (tng.). Cơm thừa canh cặn*.
# [[tạp chất|Tạp chất]] trong [[nước]], [[lắng]] xuống [[đáy]] [[vật]] [[đựng]].
#: ''Uống nước chừa '''cặn''' ([[tục ngữ]]).''
#: ''Cơm thừa canh '''cặn'''.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 08:10, ngày 13 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /kɐ̰n31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cặn

  1. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng.
    Uống nước chừa cặn (tục ngữ).
    Cơm thừa canh cặn.

Tham khảo