Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ko:co
n sửa (tng. ) ~~> (tục ngữ)
Dòng 43: Dòng 43:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''co'''
'''co'''
# [[gập|Gập]] [[tay]] hoặc [[chân]] vào, [[tự]] [[thu gọn]] [[thân hình]] lại. [[ngồi|Ngồi]] [[co]] [[chân]] [[lên]] [[ghế]]. [[tay|Tay]] [[duỗi]] [[tay co]]. [[khéo|Khéo]] ăn thì [[no]], [[khéo]] [[co]] thì ấm (tng. ).
# [[gập|Gập]] [[tay]] hoặc [[chân]] vào, [[tự]] [[thu gọn]] [[thân hình]] lại. [[ngồi|Ngồi]] [[co]] [[chân]] [[lên]] [[ghế]]. [[tay|Tay]] [[duỗi]] [[tay co]]. [[khéo|Khéo]] ăn thì [[no]], [[khéo]] [[co]] thì ấm ([[tục ngữ]]).
# [[tự|Tự]] [[thu nhỏ]] [[bớt]] [[thể tích]], [[phạm vi]]. [[vải|Vải]] [[co lại]] sau khi [[giặt]]. [[co|Co]] về [[phòng thủ]].
# [[tự|Tự]] [[thu nhỏ]] [[bớt]] [[thể tích]], [[phạm vi]]. [[vải|Vải]] [[co lại]] sau khi [[giặt]]. [[co|Co]] về [[phòng thủ]].
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[hoá học]] của [[nguyên tố]] [[cobalt]] (coban).
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[hoá học]] của [[nguyên tố]] [[cobalt]] (coban).

Phiên bản lúc 16:39, ngày 14 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

co

  1. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữco đẹp.
  2. Cỡ chữ in. Sách in co.

Động từ

co

  1. Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tục ngữ).
  2. Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).

Dịch

Tham khảo