Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ko:co |
n sửa (tng. ) ~~> (tục ngữ) |
||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''co''' |
'''co''' |
||
# [[gập|Gập]] [[tay]] hoặc [[chân]] vào, [[tự]] [[thu gọn]] [[thân hình]] lại. [[ngồi|Ngồi]] [[co]] [[chân]] [[lên]] [[ghế]]. [[tay|Tay]] [[duỗi]] [[tay co]]. [[khéo|Khéo]] ăn thì [[no]], [[khéo]] [[co]] thì ấm ( |
# [[gập|Gập]] [[tay]] hoặc [[chân]] vào, [[tự]] [[thu gọn]] [[thân hình]] lại. [[ngồi|Ngồi]] [[co]] [[chân]] [[lên]] [[ghế]]. [[tay|Tay]] [[duỗi]] [[tay co]]. [[khéo|Khéo]] ăn thì [[no]], [[khéo]] [[co]] thì ấm ([[tục ngữ]]). |
||
# [[tự|Tự]] [[thu nhỏ]] [[bớt]] [[thể tích]], [[phạm vi]]. [[vải|Vải]] [[co lại]] sau khi [[giặt]]. [[co|Co]] về [[phòng thủ]]. |
# [[tự|Tự]] [[thu nhỏ]] [[bớt]] [[thể tích]], [[phạm vi]]. [[vải|Vải]] [[co lại]] sau khi [[giặt]]. [[co|Co]] về [[phòng thủ]]. |
||
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[hoá học]] của [[nguyên tố]] [[cobalt]] (coban). |
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[hoá học]] của [[nguyên tố]] [[cobalt]] (coban). |
Phiên bản lúc 16:39, ngày 14 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /kɔ33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
co
Động từ
co
- Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tục ngữ).
- Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
Dịch
Tham khảo
- "co", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)