Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''giâm''' |
'''giâm''' |
||
# [[cắm|Cắm]] hay [[vùi]] xuống đất ẩm một đoạn [[cành]], [[thân]] hay [[rễ]], để [[gây]] [[nên]] một [[cây]] [[mới]]. |
# [[cắm|Cắm]] hay [[vùi]] xuống đất ẩm một đoạn [[cành]], [[thân]] hay [[rễ]], để [[gây]] [[nên]] một [[cây]] [[mới]]. |
||
#: '''''Giâm''' cành.'' |
|||
#: '''''Giâm''' hom sắn.'' |
|||
# [[cấy|Cấy]] [[tạm]] [[mạ]] đã đến [[tuổi]] [[cấy]], khi có [[điều kiện]] sẽ [[nhổ]] đi [[cấy]] lại [[lần]] [[thứ hai]]. |
# [[cấy|Cấy]] [[tạm]] [[mạ]] đã đến [[tuổi]] [[cấy]], khi có [[điều kiện]] sẽ [[nhổ]] đi [[cấy]] lại [[lần]] [[thứ hai]]. |
||
#: ''Cấy '''giâm'''.'' |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 17:23, ngày 14 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zɜm33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
giâm
- Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới.
- Giâm cành.
- Giâm hom sắn.
- Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai.
- Cấy giâm.
Dịch
Tham khảo
- "giâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)