Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lén”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 25: Dòng 25:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''lén'''
'''lén'''
# I p. (Làm việc gì) một cách [[bí mật]] [[sao cho]] [[những]] [[người]] khác không [[thấy]], không [[biết]]. [[Lén]] đi một [[mình]]. Đánh [[lén]]. [[Bắn]] [[lén]] [[sau lưng]].
# I p. (Làm việc gì) một cách [[bí mật]] [[sao cho]] [[những]] [[người]] khác không [[thấy]], không [[biết]].
#: '''''Lén''' đi một mình.''
#: ''Đánh '''lén'''.''
#: ''Bắn '''lén''' sau lưng.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 08:21, ngày 15 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lén

  1. I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết.
    Lén đi một mình.
    Đánh lén.
    Bắn lén sau lưng.

Động từ

lén

  1. (Ph.; id.) . Lẻn.

Dịch

Tham khảo