Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lén”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''lén''' |
'''lén''' |
||
# I p. (Làm việc gì) một cách [[bí mật]] [[sao cho]] [[những]] [[người]] khác không [[thấy]], không [[biết]]. |
# I p. (Làm việc gì) một cách [[bí mật]] [[sao cho]] [[những]] [[người]] khác không [[thấy]], không [[biết]]. |
||
#: '''''Lén''' đi một mình.'' |
|||
#: ''Đánh '''lén'''.'' |
|||
#: ''Bắn '''lén''' sau lưng.'' |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 08:21, ngày 15 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /lɛn35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
lén
- I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết.
- Lén đi một mình.
- Đánh lén.
- Bắn lén sau lưng.
Động từ
lén
- (Ph.; id.) . Lẻn.
Dịch
Tham khảo
- "lén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)