Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lặn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 32: Dòng 32:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''lặn'''
'''lặn'''
# [[tự|Tự]] làm cho [[mình]] [[chìm]] [[sâu]] [[xuống nước]]. [[Lặn]] [[một hơi]] [[dài]]. [[Thợ]] [[lặn]]. [[Bộ]] đồ [[lặn]].
# [[tự|Tự]] làm cho [[mình]] [[chìm]] [[sâu]] [[xuống nước]].
#: '''''Lặn''' một hơi dài.''
#: ''Thợ '''lặn'''.''
#: ''Bộ đồ '''lặn'''.''
# [[biến|Biến]] đi như [[lẩn]] [[mất]] vào [[chiều]] [[sâu]], không [[còn]] [[thấy]] [[hiện]] [[ra]] trên [[bề mặt]]. [[Nốt]] [[sởi]] đã [[lặn]]. [[Người]] [[xấu]] [[duyên]] [[lặn]] vào trong... (cd. ).
# [[biến|Biến]] đi như [[lẩn]] [[mất]] vào [[chiều]] [[sâu]], không [[còn]] [[thấy]] [[hiện]] [[ra]] trên [[bề mặt]].
#: ''Nốt sởi đã '''lặn'''.''
#: ''Người xấu duyên '''lặn''' vào trong... ([[ca dao]]).''
# [[khuất|Khuất]] [[mất]] đi [[phía]] dưới đường [[chân trời]]. [[Trăng]] [[lặn]]. [[Mặt]] [[trời]] [[lặn]] sau [[dãy núi]] [[xa]].
# [[khuất|Khuất]] [[mất]] đi [[phía]] dưới đường [[chân trời]].
#: ''Trăng '''lặn'''.''
#: ''Mặt trời '''lặn''' sau dãy núi xa.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 08:37, ngày 15 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɐ̰n31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lặn

  1. Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước.
    Lặn một hơi dài.
    Thợ lặn.
    Bộ đồ lặn.
  2. Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt.
    Nốt sởi đã lặn.
    Người xấu duyên lặn vào trong... (ca dao).
  3. Khuất mất đi phía dưới đường chân trời.
    Trăng lặn.
    Mặt trời lặn sau dãy núi xa.

Dịch

Tham khảo