Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rùa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 32: Dòng 32:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''rùa'''
'''rùa'''
# [[động vật|Động vật]] [[thuộc]] [[lớp]] [[bò sát]], có [[mai]] [[bảo vệ]] [[cơ thể]], [[di chuyển]] [[chậm chạp]]. [[Chậm]] như [[rùa]].
# [[động vật|Động vật]] [[thuộc]] [[lớp]] [[bò sát]], có [[mai]] [[bảo vệ]] [[cơ thể]], [[di chuyển]] [[chậm chạp]].
#: ''Chậm như '''rùa'''.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 18:53, ngày 15 tháng 2 năm 2008

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rùa

  1. Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp.
    Chậm như rùa.

Tham khảo