Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rắc rối”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 8: Dòng 8:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''rắc rối'''
'''rắc rối'''
# Có nhiều [[yếu tố]] [[mà]] [[mối]] [[quan hệ]] [[với nhau]] [[phức tạp]], [[khó]] [[nắm]], [[khiến]] cho [[trở nên]] [[khó hiểu]], [[khó]] [[giải quyết]]. [[Việc]] [[rắc rối]] [[giải quyết]] [[mãi]] chưa [[xong]]. [[Bài]] [[toán]] [[rắc rối]].
# Có nhiều [[yếu tố]] [[mà]] [[mối]] [[quan hệ]] [[với nhau]] [[phức tạp]], [[khó]] [[nắm]], [[khiến]] cho [[trở nên]] [[khó hiểu]], [[khó]] [[giải quyết]].
#: ''Việc '''rắc rối''' giải quyết mãi chưa xong.''
#: ''Bài toán '''rắc rối'''.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 18:54, ngày 15 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /zɐk35 zoj35/

Từ tương tự

Tính từ

rắc rối

  1. Có nhiều yếu tố mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
    Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong.
    Bài toán rắc rối.

Tham khảo