Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thẩm phán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 5: Dòng 5:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''thẩm phán'''
'''thẩm phán'''
# [[người|Người]] [[chuyên]] làm công tác [[xét xử]] các [[vụ]] [[án]]. [[Thẩm]] [[phán]] [[toà]] [[án]] [[nhân dân]] [[huyện]]. [[Ngồi]] [[ghế]] [[thẩm phán]].
# [[người|Người]] [[chuyên]] làm công tác [[xét xử]] các [[vụ]] [[án]].
#: '''''Thẩm phán''' toà án nhân dân huyện.''
#: ''Ngồi ghế '''thẩm phán'''.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 04:59, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰɜm313 fɐːn35/

Danh từ

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án.
    Thẩm phán toà án nhân dân huyện.
    Ngồi ghế thẩm phán.

Dịch

Tham khảo