Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trang trọng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''trang trọng''' |
'''trang trọng''' |
||
# [[tỏ ra|Tỏ ra]] [[hết sức]] [[trân trọng]]. |
# [[tỏ ra|Tỏ ra]] [[hết sức]] [[trân trọng]]. |
||
#: ''Sự đón tiếp '''trang trọng'''.'' |
|||
#: ''Những lời '''trang trọng'''.'' |
|||
#: ''Bài đăng ở vị trí '''trang trọng''' trên trang đầu tờ báo.'' |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 05:23, ngày 16 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cɐːŋ33 cɔ̰ŋ31/
Tính từ
trang trọng
- Tỏ ra hết sức trân trọng.
- Sự đón tiếp trang trọng.
- Những lời trang trọng.
- Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.
Tham khảo
- "trang trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)