Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tâm trạng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''tâm trạng''' |
'''tâm trạng''' |
||
# [[trạng thái|Trạng thái]] [[tâm lí]], [[tình cảm]]. |
# [[trạng thái|Trạng thái]] [[tâm lí]], [[tình cảm]]. |
||
#: '''''Tâm trạng''' vui vẻ, phấn chấn.'' |
|||
#: '''''Tâm trạng''' sảng khoái lúc ban mai.'' |
|||
#: ''Có '''tâm trạng''' hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.'' |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 06:08, ngày 16 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tɜm33 cɐ̰ːŋ31/
Danh từ
tâm trạng
- Trạng thái tâm lí, tình cảm.
- Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.
- Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai.
- Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.
Tham khảo
- "tâm trạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)