Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tô”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: bản đồ → bản đồ
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 63: Dòng 63:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''tô'''
'''tô'''
# Địa [[tô]] (nói tắt). [[nộp|Nộp]] [[]]. Đấu [[tranh]] đòi [[giảm tô]].
# Địa [[tô]] (nói tắt).
#: ''Nộp ''''''.''
#: ''Đấu tranh đòi giảm ''''''.''
# {{term|Ph.}} . [[bát|Bát]] ô [[tô]]. [[tô|]] [[phở]]. [[tô|]] [[canh]].
# {{term|Ph.}} . [[bát|Bát]] ô [[tô]].
#: '''''''' phở.''
#: '''''''' canh.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''tô'''
'''tô'''
# Dùng [[mực]] hoặc [[màu]] làm cho [[nổi]] thêm các đường [[nét]], [[mảng]] [[màu]] đã [[có sẵn]]. [[tô|]] đậm [[mấy]] [[chữ hoa]]. [[tô|]] [[bản đồ]]. [[tranh|Tranh]] [[tô màu]]. [[tô|]] [[môi]] [[son]].
# Dùng [[mực]] hoặc [[màu]] làm cho [[nổi]] thêm các đường [[nét]], [[mảng]] [[màu]] đã [[có sẵn]].
#: '''''''' đậm mấy chữ hoa.''
#: '''''''' bản đồ.''
#: ''Tranh '''''' màu.''
#: '''''''' môi son.''
# {{term|Cũ; id.}} . [[nặn|Nặn]]. [[tượng|Tượng]] [[mới]] [[tô]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 06:13, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Địa (nói tắt).
    Nộp .
    Đấu tranh đòi giảm .
  2. (Ph.) . Bát ô .
    phở.
    canh.

Động từ

  1. Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn.
    đậm mấy chữ hoa.
    bản đồ.
    Tranh màu.
    môi son.

Dịch

Tham khảo