Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 91: Dòng 91:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''tường'''
'''tường'''
# {{term|Vch.; id.}} . [[Biết]] [[rõ]], [[hiểu]] [[rõ]]. [[Chưa]] [[tường]] [[thực hư]]. [[Hỏi]] cho [[tường]] [[gốc ngọn]].
# {{term|Vch.; id.}} . [[Biết]] [[rõ]], [[hiểu]] [[rõ]].
#: ''Chưa '''tường''' thực hư.''
#: ''Hỏi cho '''tường''' gốc ngọn.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 06:49, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tɨɜŋ21/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tường

  1. Bộ phận xây bằng gạch, đá, vữa để chống đỡ sàn gácmái, hoặc để ngăn cách.

Động từ

tường

  1. (Vch.; id.) . Biết , hiểu .
    Chưa tường thực hư.
    Hỏi cho tường gốc ngọn.

Tham khảo