Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vũng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 23: Dòng 23:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''vũng'''
'''vũng'''
# [[chỗ|Chỗ]] [[trũng]] nhỏ có [[chất lỏng]] đọng lại. [[Vũng]] [[nước]] trên [[mặt]] đường. [[Sa]] [[vũng lầy]]. [[Vũng]] [[máu]].
# [[chỗ|Chỗ]] [[trũng]] nhỏ có [[chất lỏng]] đọng lại.
#: '''''Vũng''' nước trên mặt đường.''
#: ''Sa '''vũng''' lầy.''
#: '''''Vũng''' máu.''
# [[khoảng|Khoảng]] [[biển]] ăn [[sâu]] vào đất [[liền]], ít [[sóng gió]], [[tàu]] [[thuyền]] có thể [[trú]] ẩn được. [[Vũng]] [[Cam Ranh]].
# [[khoảng|Khoảng]] [[biển]] ăn [[sâu]] vào đất [[liền]], ít [[sóng gió]], [[tàu]] [[thuyền]] có thể [[trú]] ẩn được.
#: '''''Vũng''' Cam Ranh.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 07:30, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /vṵŋ35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vũng

  1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại.
    Vũng nước trên mặt đường.
    Sa vũng lầy.
    Vũng máu.
  2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được.
    Vũng Cam Ranh.

Dịch

Tham khảo