Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đã”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa (tng. ) ~~> (tục ngữ) |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
'''đã''' |
'''đã''' |
||
# {{term|Hay đg.}} . |
# {{term|Hay đg.}} . |
||
# {{term|Cũ}} . [[Khỏi]] [[hẳn]] [[bệnh]]. Đau |
# {{term|Cũ}} . [[Khỏi]] [[hẳn]] [[bệnh]]. |
||
#: ''Đau chóng '''đã''' chầy ([[tục ngữ]]).'' |
|||
#: ''Thuốc đắng '''đã''' tật ([[tục ngữ]]).'' |
|||
# [[hết|Hết]] [[cảm giác]] [[khó chịu]], [[do]] [[nhu cầu]] [[sinh lí]] hoặc [[tâm lí]] nào đó đã được [[thoả mãn]] đến [[mức]] đầy đủ. |
# [[hết|Hết]] [[cảm giác]] [[khó chịu]], [[do]] [[nhu cầu]] [[sinh lí]] hoặc [[tâm lí]] nào đó đã được [[thoả mãn]] đến [[mức]] đầy đủ. |
||
#: ''Gãi '''đã''' ngứa.'' — Đã khát. |
|||
#: ''Ăn chưa '''đã''' thèm.'' |
|||
#: ''Ngủ thêm cho '''đã''' mắt.'' |
|||
#: '''''Đã''' giận.'' |
|||
# I p. |
|||
{{-adv-}} |
|||
# {{term|Thường dùng trước đg., t.}} . [[Từ]] [[biểu thị]] [[sự việc]], [[hiện tượng]] [[nói]] đến [[xảy ra]] trước [[hiện tại]] hoặc trước một [[thời]] điểm nào đó được [[xem]] là [[mốc]], trong [[quá khứ]] hoặc [[tương lai]]. [[Bệnh]] đã [[khỏi]] [[từ]] [[hôm qua]]. [[Mai]] [[nó]] về thì [[tôi]] đã đi [[rồi]]. Đã [[nói là]] làm. |
|||
# {{term| |
# {{term|Thường dùng trước đg., t.}} . [[Từ]] [[biểu thị]] [[sự việc]], [[hiện tượng]] [[nói]] đến [[xảy ra]] trước [[hiện tại]] hoặc trước một [[thời]] điểm nào đó được [[xem]] là [[mốc]], trong [[quá khứ]] hoặc [[tương lai]]. |
||
#: ''Bệnh '''đã''' khỏi từ hôm qua.'' |
|||
# [[iI|II]] [[tr]]. |
|||
#: ''Mai nó về thì tôi '''đã''' đi rồi.'' |
|||
⚫ | |||
#: ''''Đã''' nói là làm.'' |
|||
⚫ | |||
# {{term|Dùng ở cuối vế câu, thường trong câu cầu khiến}} . [[Từ]] [[biểu thị]] [[việc]] [[vừa]] [[nói]] đến [[cần]] được [[hoàn thành]] [[trước khi]] [[làm việc]] nào khác. |
|||
#: ''Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa '''đã'''.'' |
|||
#: ''Nghỉ cái '''đã''', rồi hãy làm tiếp.'' |
|||
⚫ | |||
#: '''''Đã''' đẹp chưa kìa?'' |
|||
#: '''''Đã''' đành như thế.'' |
|||
⚫ | |||
#: ''Phê bình chưa chắc nó '''đã''' nghe.'' |
|||
#: '''''Đã''' dễ gì bảo được anh ta.'' |
|||
# Đành [[Tổ]] [[hợp]] [[biểu thị]] một điều được [[coi]] là [[dĩ nhiên]], [[nhằm]] [[bổ sung]] một. |
# Đành [[Tổ]] [[hợp]] [[biểu thị]] một điều được [[coi]] là [[dĩ nhiên]], [[nhằm]] [[bổ sung]] một. |
||
Phiên bản lúc 18:23, ngày 16 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɗɐ̰ː35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đã
- (Hay đg.) .
- (Cũ) . Khỏi hẳn bệnh.
- Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ.
- Gãi đã ngứa. — Đã khát.
- Ăn chưa đã thèm.
- Ngủ thêm cho đã mắt.
- Đã giận.
Phó từ
- (Thường dùng trước đg., t.) . Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai.
- Bệnh đã khỏi từ hôm qua.
- Mai nó về thì tôi đã đi rồi.
- 'Đã nói là làm.
- (Dùng ở cuối vế câu, thường trong câu cầu khiến) . Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác.
- Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã.
- Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
- tr. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét.
- Đã đẹp chưa kìa?
- Đã đành như thế.
- (Dùng trong câu có hình thức nghi vấn) . Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn.
- Phê bình chưa chắc nó đã nghe.
- Đã dễ gì bảo được anh ta.
- Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.
Dịch
Tham khảo
- "đã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)