Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa ví dụ |
n pr-noun |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
:* [[Cồn]] |
:* [[Cồn]] |
||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
Dòng 35: | Dòng 38: | ||
# [[dải|Dải]] [[cát]] [[nổi lên]] [[tạo thành]] [[gò]], đồi ở [[sông]], [[biển]] [[do]] [[tác động]] của [[gió]]. |
# [[dải|Dải]] [[cát]] [[nổi lên]] [[tạo thành]] [[gò]], đồi ở [[sông]], [[biển]] [[do]] [[tác động]] của [[gió]]. |
||
#: '''''Cồn''' cát trắng ven biển.'' |
#: '''''Cồn''' cát trắng ven biển.'' |
||
⚫ | |||
'''cồn''' |
|||
# [[nam|Nam]] Định. |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
Dòng 45: | Dòng 44: | ||
#: ''Sóng '''cồn'''.'' |
#: ''Sóng '''cồn'''.'' |
||
# {{like-entry|cồn cào|cồn cào}} |
# {{like-entry|cồn cào|cồn cào}} |
||
⚫ | |||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
Dòng 54: | Dòng 52: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Danh từ riêng tiếng Việt]] |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 09:54, ngày 21 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp alcool
- Từ tiếng Pháp colle
Cách phát âm
- IPA: /kon21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ riêng
Danh từ
cồn
- Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
- Cồn 90°.
- Đèn cồn.
- Xoa cồn vào chỗ sưng.
- Chất keo dùng để dán.
- Dán bằng cồn.
- Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió.
- Cồn cát trắng ven biển.
Động từ
cồn
Dịch
Tham khảo
- "cồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)