Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n sửa ví dụ
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n pr-noun
Dòng 24: Dòng 24:
:* [[Cồn]]
:* [[Cồn]]
{{cuối}}
{{cuối}}

{{-pr-noun-}}
# Một [[thị trấn]] thuộc huyện [[Hải Hậu]].


{{-noun-}}
{{-noun-}}
Dòng 35: Dòng 38:
# [[dải|Dải]] [[cát]] [[nổi lên]] [[tạo thành]] [[gò]], đồi ở [[sông]], [[biển]] [[do]] [[tác động]] của [[gió]].
# [[dải|Dải]] [[cát]] [[nổi lên]] [[tạo thành]] [[gò]], đồi ở [[sông]], [[biển]] [[do]] [[tác động]] của [[gió]].
#: '''''Cồn''' cát trắng ven biển.''
#: '''''Cồn''' cát trắng ven biển.''

{{-adj-}}
'''cồn'''
# [[nam|Nam]] Định.


{{-verb-}}
{{-verb-}}
Dòng 45: Dòng 44:
#: ''Sóng '''cồn'''.''
#: ''Sóng '''cồn'''.''
# {{like-entry|cồn cào|cồn cào}}
# {{like-entry|cồn cào|cồn cào}}
# Một [[thị trấn]] thuộc huyện [[Hải Hậu]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}
Dòng 54: Dòng 52:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ riêng tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 09:54, ngày 21 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ riêng

  1. Một thị trấn thuộc huyện Hải Hậu.

Danh từ

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn 90°.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  3. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Động từ

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  2. Như cồn cào

Dịch

Tham khảo