Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n + hình
Dòng 13: Dòng 13:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
[[hình:Flashlight.jpg|nhỏ|phải|Đèn pin]]
'''đèn'''
'''đèn'''
# Đồ dùng để [[lấy]] [[ánh sáng]].
# Đồ dùng để [[lấy]] [[ánh sáng]].

Phiên bản lúc 15:46, ngày 23 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Đèn pin

đèn

  1. Đồ dùng để lấy ánh sáng.
    Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
  2. Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
    Đèn hàn
  3. Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
    Máy thu thanh năm đèn.

Dịch

Tham khảo