Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n + hình |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
[[hình:Flashlight.jpg|nhỏ|phải|Đèn pin]] |
|||
'''đèn''' |
'''đèn''' |
||
# Đồ dùng để [[lấy]] [[ánh sáng]]. |
# Đồ dùng để [[lấy]] [[ánh sáng]]. |
Phiên bản lúc 15:46, ngày 23 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɗɛn21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
đèn
- Đồ dùng để lấy ánh sáng.
- Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
- Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
- Đèn hàn
- Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
- Máy thu thanh năm đèn.
Dịch
Tham khảo
- "đèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)