Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rộng rãi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa nh. |
n sửa vd |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
'''rộng rãi''' |
'''rộng rãi''' |
||
# {{like-entry|rộng}} |
# {{like-entry|rộng}} |
||
#: ''Nhà cửa '''rộng rãi''' |
#: ''Nhà cửa '''rộng rãi''''' — Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. |
||
#: ''Ngb..'' |
|||
#: ''Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác.'' |
|||
# Có [[khắp nơi]]. |
# Có [[khắp nơi]]. |
||
#: ''Dư luận '''rộng rãi''' trên thế giới lên án những hành động của.'' |
#: ''Dư luận '''rộng rãi''' trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.'' |
||
#: ''Mỹ vi phạm hiệp định.'' |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 15:01, ngày 24 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zo̰ŋ31 zɐ̰ːj35/
Tính từ
rộng rãi
- Như rộng
- Nhà cửa rộng rãi — Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác.
- Có khắp nơi.
- Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.
Tham khảo
- "rộng rãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)