Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lắng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n sửa nh. |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
# [[nguôi|Nguôi]] [[dần]] [[đi]]. |
# [[nguôi|Nguôi]] [[dần]] [[đi]]. |
||
#: ''Nỗi buồn đã '''lắng'''.'' |
#: ''Nỗi buồn đã '''lắng'''.'' |
||
# {{like-entry|long=[[lắng nghe]], [[lắng tai]]}} |
|||
# [[nh|Nh]]. |
|||
#: '''''Lắng''' nghe, '''lắng''' tai.'' |
|||
#: '''''Lắng''' xem họ nói gì.'' |
#: '''''Lắng''' xem họ nói gì.'' |
||
Phiên bản lúc 15:18, ngày 25 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /lɐŋ35/
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lắng
- Chìm dần dần xuống đáy nước.
- Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong.
- Nguôi dần đi.
- Nỗi buồn đã lắng.
- Như lắng nghe, lắng tai
- Lắng xem họ nói gì.
Tham khảo
- "lắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)