Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lắng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n sửa nh.
Dòng 44: Dòng 44:
# [[nguôi|Nguôi]] [[dần]] [[đi]].
# [[nguôi|Nguôi]] [[dần]] [[đi]].
#: ''Nỗi buồn đã '''lắng'''.''
#: ''Nỗi buồn đã '''lắng'''.''
# {{like-entry|long=[[lắng nghe]], [[lắng tai]]}}
# [[nh|Nh]].
#: '''''Lắng''' nghe, '''lắng''' tai.''
#: '''''Lắng''' xem họ nói gì.''
#: '''''Lắng''' xem họ nói gì.''



Phiên bản lúc 15:18, ngày 25 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lắng

  1. Chìm dần dần xuống đáy nước.
    Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong.
  2. Nguôi dần đi.
    Nỗi buồn đã lắng.
  3. Như lắng nghe, lắng tai
    Lắng xem họ nói gì.

Tham khảo