Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''đúng''' |
'''đúng''' |
||
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[cái]] hoặc điều có [[thật]], không khác [[chút nào]]. |
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[cái]] hoặc điều có [[thật]], không khác [[chút nào]]. |
||
#: ''Khai '''đúng''' sự thật.'' |
|||
#: ''Chép '''đúng''' nguyên văn.'' |
|||
#: ''Đoán '''đúng'''.'' |
|||
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[chút nào]]. |
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[chút nào]]. |
||
# [[giờ|Giờ]] đúng. |
# [[giờ|Giờ]] đúng. |
||
#: ''Tính đến nay vừa '''đúng''' một năm.'' |
|||
#: ''Về '''đúng''' vào dịp Tết.'' |
|||
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[yêu cầu]] [[khách quan]], [[phải]] [[thế nào]] thì [[như thế]] ấy. Đồng |
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[yêu cầu]] [[khách quan]], [[phải]] [[thế nào]] thì [[như thế]] ấy. |
||
#: ''Đồng hồ chạy rất '''đúng'''.'' |
|||
#: ''Đi '''đúng''' đường.'' |
|||
#: ''Xử sự '''đúng'''.'' |
|||
#: ''Phân biệt phải trái, '''đúng''' sai.'' |
|||
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[phép tắc]], với [[những]] điều [[quy định]]. |
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[phép tắc]], với [[những]] điều [[quy định]]. |
||
#: ''Viết '''đúng''' chính tả.'' |
|||
#: '''''Đúng''' quy cách'' |
|||
#: '''''Đúng''' hẹn'' - đúng như đã hẹn |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 03:15, ngày 12 tháng 3 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɗuŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đúng
- Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào.
- Khai đúng sự thật.
- Chép đúng nguyên văn.
- Đoán đúng.
- Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai chút nào.
- Giờ đúng.
- Tính đến nay vừa đúng một năm.
- Về đúng vào dịp Tết.
- Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy.
- Đồng hồ chạy rất đúng.
- Đi đúng đường.
- Xử sự đúng.
- Phân biệt phải trái, đúng sai.
- Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
- Viết đúng chính tả.
- Đúng quy cách
- Đúng hẹn - đúng như đã hẹn
Dịch
Tham khảo
- "đúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)