Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: quy định → quy định
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 30: Dòng 30:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''đúng'''
'''đúng'''
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[cái]] hoặc điều có [[thật]], không khác [[chút nào]]. [[Khai]] đúng [[sự thật]]. [[Chép]] đúng [[nguyên văn]]. Đoán đúng.
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[cái]] hoặc điều có [[thật]], không khác [[chút nào]].
#: ''Khai '''đúng''' sự thật.''
#: ''Chép '''đúng''' nguyên văn.''
#: ''Đoán '''đúng'''.''
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[chút nào]].
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[chút nào]].
# [[giờ|Giờ]] đúng. [[Tính]] đến [[nay]] [[vừa]] đúng một [[năm]]. [[Về]] đúng vào [[dịp]] [[Tết]].
# [[giờ|Giờ]] đúng.
#: ''Tính đến nay vừa '''đúng''' một năm.''
#: ''Về '''đúng''' vào dịp Tết.''
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[yêu cầu]] [[khách quan]], [[phải]] [[thế nào]] thì [[như thế]] ấy. Đồng [[hồ]] [[chạy]] rất đúng. Đi đúng đường. [[Xử]] sự đúng. [[Phân]] [[biệt]] [[phải trái]], đúng [[sai]].
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[yêu cầu]] [[khách quan]], [[phải]] [[thế nào]] thì [[như thế]] ấy.
#: ''Đồng hồ chạy rất '''đúng'''.''
#: ''Đi '''đúng''' đường.''
#: ''Xử sự '''đúng'''.''
#: ''Phân biệt phải trái, '''đúng''' sai.''
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[phép tắc]], với [[những]] điều [[quy định]]. [[Viết]] đúng [[chính tả]]. Đúng [[quy cách]]. Đúng [[hẹn]] (đúng như đã hẹn).
# [[phù hợp|Phù hợp]] với [[phép tắc]], với [[những]] điều [[quy định]].
#: ''Viết '''đúng''' chính tả.''
#: '''''Đúng''' quy cách''
#: '''''Đúng''' hẹn'' - đúng như đã hẹn


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 03:15, ngày 12 tháng 3 năm 2008

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đúng

  1. Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào.
    Khai đúng sự thật.
    Chép đúng nguyên văn.
    Đoán đúng.
  2. Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai chút nào.
  3. Giờ đúng.
    Tính đến nay vừa đúng một năm.
    Về đúng vào dịp Tết.
  4. Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy.
    Đồng hồ chạy rất đúng.
    Đi đúng đường.
    Xử sự đúng.
    Phân biệt phải trái, đúng sai.
  5. Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
    Viết đúng chính tả.
    Đúng quy cách
    Đúng hẹn - đúng như đã hẹn

Dịch

Tham khảo