Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chi tiết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|i}} {{VieIPA|t|i|ế|t}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|i}} {{VieIPA|t|i|ế|t}}/}}
{{-etym-}}
Phiên âm Hán Việt của [[chi]] (nghĩa[[cành cây]]) + [[tiết]] (nghĩa[[đốt tre]]), ý nói là tỉ mỉ đến từ phần nhỏ.


{{-noun-}}
{{-noun-}}
Dòng 13: Dòng 15:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''chi tiết'''
'''chi tiết'''
#[[chi là cành cây]],[[tiết là đốt tre]], [[chi tiết là tỉ mỉ đến từ phần nhỏ]].
# [[tỉ mỉ|Tỉ mỉ]], [[đầy]] đủ [[các]] [[điểm]] [[nhỏ]] trong [[nội dung]].
# [[tỉ mỉ|Tỉ mỉ]], [[đầy]] đủ [[các]] [[điểm]] [[nhỏ]] trong [[nội dung]].
#: ''Trình bày '''chi tiết'''.''
#: ''Trình bày '''chi tiết'''.''

Phiên bản lúc 15:03, ngày 11 tháng 4 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ci33 tiɜt35/

Từ nguyên

Phiên âm Hán Việt của chi (nghĩa là cành cây) + tiết (nghĩa là đốt tre), ý nói là tỉ mỉ đến từ phần nhỏ.

Danh từ

chi tiết

  1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung.
    Kể đầy đủ các chi tiết.
    Có nhiều chi tiết không đúng với thực tế.
  2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc.
    Tháo lắp từng chi tiết máy.

Tính từ

chi tiết

  1. Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung.
    Trình bày chi tiết.
    Đề cương chi tiết.

Tham khảo