Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ku:buy |
|||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
[[en:buy]] |
[[en:buy]] |
||
[[es:buy]] |
[[es:buy]] |
||
[[et:buy]] |
|||
[[fa:buy]] |
[[fa:buy]] |
||
[[fi:buy]] |
[[fi:buy]] |
||
Dòng 58: | Dòng 59: | ||
[[ko:buy]] |
[[ko:buy]] |
||
[[ku:buy]] |
[[ku:buy]] |
||
[[lo:buy]] |
|||
[[lt:buy]] |
[[lt:buy]] |
||
[[nl:buy]] |
|||
[[no:buy]] |
[[no:buy]] |
||
[[pl:buy]] |
[[pl:buy]] |
Phiên bản lúc 01:36, ngày 3 tháng 5 năm 2008
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈbɑɪ] |
Ngoại động từ
buy (bất qui tắc) ngoại động từ bought /ˈbɑɪ/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
Thành ngữ
- to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
- to buy in:
- to buy into: Mua cổ phần (của công ty... ).
- to buy off: Đấm mồm, đút lót.
- to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
- to buy over: Mua chuộc, đút lót.
- to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
- to buy a pig in a poke: Xem Pig
- I'll buy it: (Từ lóng) Tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi).
Danh từ
buy /ˈbɑɪ/
Tham khảo
- "buy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)