Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khập khiễng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Dòng 14: Dòng 14:




<!-- Unknown category -->
<!-- Unknown category -->[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 19:57, ngày 13 tháng 5 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /xɜ̰p31 xḭɜŋ35/

Định nghĩa

khập khiễng

  1. Nói đi chân cao chân thấp.
    Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.

Dịch

Tham khảo