Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sỗ sàng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]]


[[fr:sỗ sàng]]
[[fr:sỗ sàng]]

Phiên bản lúc 14:21, ngày 14 tháng 5 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /so̰35 sɐːŋ21/

Tính từ

sỗ sàng

  1. Tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn đến mức thô lỗ.
    Ăn nói sỗ sàng.
    Cái nhìn sỗ sàng.
    Đôi trai gái đùa nhau sỗ sàng.

Tham khảo