Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đã”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n robot Thêm: en:đã |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[en:đã]] |
|||
[[fr:đã]] |
[[fr:đã]] |
||
[[io:đã]] |
[[io:đã]] |
Phiên bản lúc 07:10, ngày 15 tháng 5 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɗɐ̰ː35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đã
- (Hay đg.) .
- (Cũ) . Khỏi hẳn bệnh.
- Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ.
- Gãi đã ngứa. — Đã khát.
- Ăn chưa đã thèm.
- Ngủ thêm cho đã mắt.
- Đã giận.
Phó từ
- (Thường dùng trước đg., t.) . Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai.
- Bệnh đã khỏi từ hôm qua.
- Mai nó về thì tôi đã đi rồi.
- 'Đã nói là làm.
- (Dùng ở cuối vế câu, thường trong câu cầu khiến) . Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác.
- Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã.
- Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
- tr. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét.
- Đã đẹp chưa kìa?
- Đã đành như thế.
- (Dùng trong câu có hình thức nghi vấn) . Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn.
- Phê bình chưa chắc nó đã nghe.
- Đã dễ gì bảo được anh ta.
- Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.
Dịch
Tham khảo
- "đã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)