Khác biệt giữa bản sửa đổi của “soigné”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: es:soigné, fr:soigné
Dòng 32: Dòng 32:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh|soigne]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh|soigne]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Pháp|soigne]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Pháp|soigne]]
[[en:soigné]]
[[ko:soigné]]


[[en:soigné]]
[[en:soigné]]
[[es:soigné]]
[[fr:soigné]]
[[ko:soigné]]
[[ko:soigné]]

Phiên bản lúc 19:25, ngày 29 tháng 5 năm 2008

Tiếng Anh

Tính từ

soigné danh từ giống cái soignée

  1. Diêm dúa.

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Tính từ

  Số ít Số nhiều
Giống đực soigné
/swa.ɲe/
soignés
/swa.ɲe/
Giống cái soignée
/swa.ɲe/
soignées
/swa.ɲe/

soigné /swa.ɲe/

  1. Cẩn thận, kỹ.
    Travail soigné — công việc làm kỹ
  2. Chải chuốt.
    Une femme très soignée — một phụ nữ rất chải chuốt
  3. (Thân mật) Ra trò, nặng.
    Un rhume soigné — sổ mũi ra trò

Tham khảo