Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cặn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 30: Dòng 30:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:cặn]]

Phiên bản lúc 03:01, ngày 19 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɐ̰n31/

Từ tương tự

Danh từ

cặn

  1. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng. Uống nước chừa cặn (tng.). Cơm thừa canh cặn*.

Tham khảo