Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mince”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: te:mince
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: el, it, lo, ta
Dòng 68: Dòng 68:
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]


[[el:mince]]
[[en:mince]]
[[en:mince]]
[[es:mince]]
[[es:mince]]
Dòng 77: Dòng 78:
[[id:mince]]
[[id:mince]]
[[io:mince]]
[[io:mince]]
[[it:mince]]
[[ko:mince]]
[[ko:mince]]
[[lo:mince]]
[[pl:mince]]
[[pl:mince]]
[[pt:mince]]
[[pt:mince]]
[[ru:mince]]
[[ru:mince]]
[[ta:mince]]
[[te:mince]]
[[te:mince]]
[[tr:mince]]
[[tr:mince]]

Phiên bản lúc 09:07, ngày 5 tháng 6 năm 2008

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈmɪnts/

Danh từ

mince /ˈmɪnts/

  1. Thịt băm, thịt thái nhỏ, thịt vụn.
    mince of beef — thịt bò thái nhỏ

Ngoại động từ

mince ngoại động từ /ˈmɪnts/

  1. Băm, thái nhỏ, cắt nhỏ.
  2. Nói õng ẹo.

Chia động từ

Nội động từ

mince nội động từ /ˈmɪnts/

  1. Đi đứng õng ẹo, nói õng ẹo, nói uốn éo.

Thành ngữ

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Tính từ

  Số ít Số nhiều
Giống đực mince
/mɛ̃s/
minces
/mɛ̃s/
Giống cái mince
/mɛ̃s/
minces
/mɛ̃s/

mince /mɛ̃s/

  1. Mỏng.
    Etoffe mince — vải mỏng
  2. Mảnh, mảnh khảnh.
    Mince filet d’eau — tia nước mảnh
    Fillette mince — thiếu nữ mảnh khảnh
  3. Ít ỏi, xoàng.
    Revenu mince — thu nhập xoàng

Trái nghĩa

Phó từ

mince

  1. (Peindre mince) Sơn từng lớp mỏng.

Thán từ

mince /mɛ̃s/

  1. Ủa!, lạ chửa!

Tham khảo