Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sẽ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: en:sẽ, lt:sẽ
Dòng 37: Dòng 37:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[en:sẽ]]
[[lt:sẽ]]

Phiên bản lúc 10:55, ngày 6 tháng 6 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

sẽ

  1. Như khẽ.
    Nói sẽ.
    Đi sẽ.
  2. P. (dùng phụ trước đg., t. ). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc.
    Mai sẽ bàn tiếp.
    Tình hình sẽ tốt đẹp.
    Anh ấy có hẹn là sẽ về trước chủ nhật vừa rồi.

Dịch

Tham khảo