Khác biệt giữa bản sửa đổi của “danh vọng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 16: Dòng 16:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:danh vọng]]

Phiên bản lúc 04:08, ngày 19 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɐːʲŋ33 vɔ̰ŋ31/

Từ nguyên

Vọng: trông ngóng

Danh từ

danh vọng

  1. Địa vị cao được người ta tôn trọng.
    Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân. (ca dao)

Tham khảo