Khác biệt giữa bản sửa đổi của “paragraph”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thêm phát âm tiếng Anh
MonoBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: kk:paragraph, ku:paragraph
Dòng 38: Dòng 38:
[[io:paragraph]]
[[io:paragraph]]
[[it:paragraph]]
[[it:paragraph]]
[[kk:paragraph]]
[[ku:paragraph]]
[[simple:paragraph]]
[[simple:paragraph]]
[[ta:paragraph]]
[[ta:paragraph]]

Phiên bản lúc 21:26, ngày 14 tháng 6 năm 2008

Tiếng Anh


Cách phát âm

  • IPA: /ˈpɛr.ə.ˌɡræf/
Hoa Kỳ

Danh từ

paragraph /ˈpɛr.ə.ˌɡræf/

  1. Đoạn văn.
  2. Dấu mở đầu một đoạn văn; dấu xuống dòng.
  3. Mẫu tin (trên báo, thường không có đề).

Ngoại động từ

paragraph ngoại động từ /ˈpɛr.ə.ˌɡræf/

  1. Sắp xếp (một bài... ) thành đoạn; chia thành đoạn.
  2. Viết mẫu tin (về người, vật... ).

Chia động từ

Tham khảo