Khác biệt giữa bản sửa đổi của “pie”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lk |
|||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
[[fi:pie]] |
[[fi:pie]] |
||
[[fr:pie]] |
[[fr:pie]] |
||
⚫ | |||
[[gl:pie]] |
[[gl:pie]] |
||
[[hu:pie]] |
[[hu:pie]] |
||
Dòng 53: | Dòng 54: | ||
[[ku:pie]] |
[[ku:pie]] |
||
[[ky:pie]] |
[[ky:pie]] |
||
[[lt:pie]] |
|||
[[nl:pie]] |
[[nl:pie]] |
||
[[no:pie]] |
[[no:pie]] |
||
Dòng 62: | Dòng 64: | ||
[[sr:pie]] |
[[sr:pie]] |
||
[[sv:pie]] |
[[sv:pie]] |
||
[[ta:pie]] |
|||
[[te:pie]] |
[[te:pie]] |
||
[[tl:pie]] |
[[tl:pie]] |
||
⚫ | |||
[[tr:pie]] |
[[tr:pie]] |
||
[[zh:pie]] |
[[zh:pie]] |
Phiên bản lúc 22:02, ngày 14 tháng 6 năm 2008
Tiếng Anh
Danh từ
pie
- (Động vật học) Ác là.
Danh từ
pie
- Bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt.
- meat pie — bánh pa-tê
- jam pie — bánh nướng nhân mứt
- cream pie — bánh kem
- mud pie — bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch)
Thành ngữ
- to eat humble pie: Xem Humble
- to have a finger in the pie: Có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy.
Danh từ
pie
- Đồng pi (tiền Pa-ki-xtan).
Danh từ
pie ((cũng) printers' gõn
Ngoại động từ
pie ngoại động từ
Tham khảo
- "pie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)