Khác biệt giữa bản sửa đổi của “performance”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thêm phát âm tiếng Anh
MonoBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ja:performance
Dòng 48: Dòng 48:
[[id:performance]]
[[id:performance]]
[[io:performance]]
[[io:performance]]
[[ja:performance]]
[[ku:performance]]
[[ku:performance]]
[[ru:performance]]
[[ru:performance]]

Phiên bản lúc 22:10, ngày 14 tháng 6 năm 2008

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /pər.ˈfɔr.mənts/
Hoa Kỳ

Danh từ

performance /pər.ˈfɔr.mənts/

  1. Sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh... ); sự cử hành (lễ... ); sự hoàn thành (nhiệm vụ).
    the performance of a promise — sự thực hiện lời hứa
    the performance of one's duties — sự hoàn thành nhiệm vụ
  2. Việc diễn, việc đóng (phim, kịch... ); cuộc biểu diễn.
    evening performance — buổi biểu diễn ban tối
  3. Kỳ công.
  4. (Thể dục,thể thao) Thành tích.
  5. (Kỹ thuật) Hiệu suất (máy).
  6. (Kỹ thuật) Đặc tính.
  7. (Hàng không) Đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải... ).

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/

Danh từ

Số ít Số nhiều
performance
/pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/
performances
/pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/

performance gc /pɛʁ.fɔʁ.mɑ̃s/

  1. (Thể dục thể thao) Thành tích.
  2. (Số nhiều) Hiệu năng (của máy bay, của ô tô).

Tham khảo