Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dos”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ar, is, lt, nl, oc, uk
n robot Thêm: tk:dos
Dòng 76: Dòng 76:
[[simple:dos]]
[[simple:dos]]
[[sv:dos]]
[[sv:dos]]
[[tk:dos]]
[[tr:dos]]
[[tr:dos]]
[[uk:dos]]
[[uk:dos]]

Phiên bản lúc 11:46, ngày 11 tháng 9 năm 2008

Tiếng Pháp

Tập tin:Tattoo-back.jpg
dos

Danh từ

Số ít Số nhiều
dos
/dɔ/
dos
/dɔ/

dos

  1. Lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách).
  2. (Tiếng lóng, biệt ngữ) Tên ma cô.
    à dos de — thồ trên lưng, cưỡi
    Voyager à dos de mulet — cưỡi la mà đi
    avoir bon dos — chịu đựng được; phải chịu cả
    avoir dans le dos — có ở phía sau
    L’armée avait dans le dos la rivière — đội quân có con sông ở phía sau
    avoir le dos tourne — xoay lưng lại; ra đi+ không cảnh giác
    avoir quelque chose sur son dos — bị cái gì ám ảnh
    avoir quelqu'un sur son dos — bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
    avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos — có ai là kẻ thù
    courber le dos; ployer le dos — cúi xuống+ chịu khuất phục, phục tùng; nịnh nọt
    de dos — từ sau lưng
    en dos d’âne — dốc hai mái; sống trâu
    Pont en dos d’âne — cầu sống trâu
    en avoir plein de dos — (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
    être sur le dos de quelqu'un — theo dõi ai, dò xét ai
    faire froid dans le dos de quelqu'un — làm cho ai rùng mình
    faire le gros dos — (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
    faire pénitence sur le dos d’autrui — bắt người khác gánh tội cho mình
    l’avoir dans le dos — (thông tục) thất vọng, thất bại
    mettre dos à dos deux personnes — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
    mettre tout sur son dos — có bao nhiêu may mặc hết cả
    metrre une chose sur le dos de quelqu'un — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
    ne pas y aller avec le dos de la cuiller — (thân mật) hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt
    scier le dos — (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
    sentir quelqu'un dans son dos — cảm thấy có ai ở sau lưng
    tomber sur le dos de quelqu'un — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai
    tourner le dos à — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
    Tourner le dos aux honneurs — không màng danh lợi

Từ đồng âm

  • Do

Tham khảo