Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nhiều hơn
n robot Thêm: en:bánh
Dòng 68: Dòng 68:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[en:bánh]]
[[fr:bánh]]
[[fr:bánh]]
[[nl:bánh]]
[[nl:bánh]]

Phiên bản lúc 23:42, ngày 11 tháng 9 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɐːʲŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

bánh

  1. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo
    Đồng quà tấm bánh. (tức ngữ)
  2. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định
    Bánh thuốc lào.
    Bánh pháo.
  3. Bánh xe nói tắt.
    Xe châu dừng bánh cửa ngoài. (K)

Dịch

Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo
Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định
Bánh xe

Tham khảo