Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 24: Dòng 24:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:đúc]]

Phiên bản lúc 14:41, ngày 19 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗuk35/

Từ tương tự

Động từ

đúc

  1. Chế tạo bằng cách đổ chất kim loại nóng chảy vào khuôn để cho rắn lại.
    Đúc chuông.
    Đúc tượng.
    Giống như đúc.
  2. Pha lẫnnấu lại.
    Đúc hai nước thuốc làm một.
  3. Chọn lọckết hợp để tạo thành khối tinh túy nhất.
    Đúc lại thành lí luận.

Tham khảo