Khác biệt giữa bản sửa đổi của “điệp khúc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7: Dòng 7:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''điệp khúc '''
'''điệp khúc '''
# (âm nhạc) Là một khúc, đoạn nhạc và lời được hát lặp đi, lặp lại nhiều lần trong một bản nhạc.
# {{term|Âm nhạc}} Là một khúc, đoạn nhạc và lời được hát lặp đi, lặp lại nhiều lần trong một bản nhạc.
#: Bản nhạc gồm 3 phiên khúc và 1 điệp khúc.
#: Bản nhạc gồm 3 phiên khúc và 1 điệp khúc.



Phiên bản lúc 14:31, ngày 20 tháng 11 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɗḭɜp31 xuk35/

Từ nguyên

  1. Từ này có nguồn gốc từ chữ Hán. Điệp nghĩa là lặp đi, lặp lại; khúc nghĩa là một phần, một đoạn.

Danh từ

điệp khúc

  1. (Âm nhạc) Là một khúc, đoạn nhạc và lời được hát lặp đi, lặp lại nhiều lần trong một bản nhạc.
    Bản nhạc gồm 3 phiên khúc và 1 điệp khúc.