Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giả thiết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
'''giả thiết'''
'''giả thiết'''
# Những điều coi là cho trước trong một [[định lý]] để [[căn cứ]] vào đó mà [[suy]] ra những điều cần phải [[chứng minh]].
# Những điều coi là cho trước trong một [[định lý]] để [[căn cứ]] vào đó mà [[suy]] ra những điều cần phải [[chứng minh]].
# L. [[Ví]] [[phỏng]] [[như thế]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
:*{{en}}: to [[suppose]]
*{{en}}: [[hypothesis]]
{{giữa}}
{{cuối}}

{{-ant-}}
*[[đối thiết]]

{{-verb-}}
# [[ví|Ví]] [[phỏng]] [[như thế]], [[giả sử]].

{{-trans-}}
{{đầu}}
*{{en}}: to [[suppose]]
{{giữa}}
{{giữa}}
{{cuối}}
{{cuối}}

Phiên bản lúc 14:52, ngày 24 tháng 11 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /zɐː313 tʰiɜt35/

Danh từ

giả thiết

  1. Những điều coi là cho trước trong một định lý để căn cứ vào đó mà suy ra những điều cần phải chứng minh.

Dịch

Trái nghĩa

Động từ

  1. phỏng như thế, giả sử.

Dịch

Tham khảo