Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sole”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: lo:sole, scn:sole
RoggBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: fy:sole, gl:sole
Dòng 46: Dòng 46:
[[fi:sole]]
[[fi:sole]]
[[fr:sole]]
[[fr:sole]]
[[fy:sole]]
[[gl:sole]]
[[hu:sole]]
[[hu:sole]]
[[id:sole]]
[[id:sole]]

Phiên bản lúc 23:06, ngày 1 tháng 1 năm 2009

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

sole /ˈsoʊl/

  1. (Động vật học) Cá bơn.
  2. Bàn chân.
  3. Đế giày.
  4. Nền, bệ, đế.

Ngoại động từ

sole ngoại động từ /ˈsoʊl/

  1. Đóng đế (giày).

Chia động từ

Tính từ

sole /ˈsoʊl/

  1. Duy nhất, độc nhất.
    the sole representative — người đại diện duy nhất
    his sole reason is this — cái lý do độc nhất của anh ta là thế này
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Một mình; cô độc, cô đơn.

Tham khảo