Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hom”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: el:hom, li:hom
n robot Dời: el:hom
Dòng 48: Dòng 48:
[[af:hom]]
[[af:hom]]
[[de:hom]]
[[de:hom]]
[[el:hom]]
[[en:hom]]
[[en:hom]]
[[fr:hom]]
[[fr:hom]]

Phiên bản lúc 23:12, ngày 20 tháng 1 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hom

  1. Đồ đan hình nónrăng như răng lược để đậy miệng giỏ.
  2. Khung bằng tre, nứa để phết giấyngoài.
    Hom ngựa giấy.
    Hom quạt.
  3. Cái lông ở đầu hạt thóc.
    Thóc có hom.
  4. Cái tua ở trong cái khóa.
    Hom khóa.
  5. Cái hay cái xương nhỏ.
    Hom cau.
    Hom cá.
  6. Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống trồng.
    Chọn hom sắn.

Tham khảo