Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tương ứng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
#: ''Cạnh huyền '''tương ứng''' với góc vuông.''
#: ''Cạnh huyền '''tương ứng''' với góc vuông.''
#: ''Dùng một từ '''tương ứng''' với ý cần biểu đạt.''
#: ''Dùng một từ '''tương ứng''' với ý cần biểu đạt.''
#{{term|Toán học}}. Nói [[hai]] [[cạnh]] [[nằm]] giữa hai [[góc]] [[bằng nhau]] từng đôi một trong hai [[hình]] [[đồng dạng]].
#: '''''Tương ứng''' với năm dương lịch''
# Là [[năm]] [[Mậu]] [[ngọ]]. 2. (toán). [[Nói]] [[hai]] cạnh [[nằm]] giữa [[hai]] [[góc]] [[bằng nhau]] từng đôi một trong [[hai]] [[hình]] đồng [[dạng]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 18:21, ngày 10 tháng 2 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tɨɜŋ33 ɨŋ35/

Tính từ

tương ứng

  1. Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình).
    Cạnh huyền tương ứng với góc vuông.
    Dùng một từ tương ứng với ý cần biểu đạt.
  2. (Toán học). Nói hai cạnh nằm giữa hai góc bằng nhau từng đôi một trong hai hình đồng dạng.

Dịch

Tham khảo