Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17: Dòng 17:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

{{-trans-}}
*{{eng}}: [[symbol]]

Phiên bản lúc 04:28, ngày 19 tháng 2 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ki35 hiɜ̰w31/

Danh từ

ký hiệu, kí hiệu

  1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
    Ký hiệu hóa học.
  2. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
    H là ký hiệu của hy-đrô.
    Ca là ký hiệu của can-xi.
  3. Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
    Ký hiệu sách thư viện.

Tham khảo

Dịch