Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
*{{eng}}: [[symbol]] |
*{{eng}}: [[symbol]],{{term|Toán học}}[[expression]] |
Phiên bản lúc 04:30, ngày 19 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ki35 hiɜ̰w31/
Danh từ
ký hiệu, kí hiệu
- Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
- Ký hiệu hóa học.
- Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
- H là ký hiệu của hy-đrô.
- Ca là ký hiệu của can-xi.
- Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
- Ký hiệu sách thư viện.
Tham khảo
- "ký hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)