Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rắc rối”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 20: Dòng 20:


[[fr:rắc rối]]
[[fr:rắc rối]]
[[li:rắc rối]]
[[nl:rắc rối]]
[[nl:rắc rối]]

Phiên bản lúc 02:22, ngày 22 tháng 2 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /zɐk35 zoj35/

Từ tương tự

Tính từ

rắc rối

  1. Có nhiều yếu tố mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
    Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong.
    Bài toán rắc rối.

Tham khảo