Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chay”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: en, ko, te, tr
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +it:chay, qu:chay
Dòng 53: Dòng 53:


[[en:chay]]
[[en:chay]]
[[it:chay]]
[[ko:chay]]
[[ko:chay]]
[[pt:chay]]
[[pt:chay]]
[[qu:chay]]
[[te:chay]]
[[te:chay]]
[[tr:chay]]
[[tr:chay]]

Phiên bản lúc 06:18, ngày 22 tháng 2 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chay

  1. Loài cây cùng họ với mít, quảmúi, ăn được.
    Rễ chay dùng để ăn trầu.
  2. Lễ cúng Phật để cầu cho linh hồn người chết được siêu độ.
    Làm chay bảy bữa tạ lòng.
    Vân.
    Tiên (Lục Vân Tiên)
  3. Tt, trgt.
  4. Nói ăn không dùng thịt, và các chế phẩm từ thịt, .
    Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối
  5. Nói cấy không có phân.
    Cấy chay
  6. Nói dạy học không có thí nghiệm.
    Dạy chay
  7. Suông, không có ăn uống (thtục).
    Chầu hát chay.

Dịch

Tham khảo