Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khung”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: vấn đề → vấn đề
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +li:khung
Dòng 54: Dòng 54:


[[fr:khung]]
[[fr:khung]]
[[li:khung]]

Phiên bản lúc 09:35, ngày 28 tháng 2 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khung

  1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen.
    Khung ảnh.
    Khung bằng.
  2. Vật dùng để căng vải, lụa.
    Khung thêu.
  3. Hạn định phạm vi của một vấn đề.
    Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.
  4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ.
    Mang theo một cái khung xe đạp (Nguyễn Khải)

Tham khảo