Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhún nhường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 16: Dòng 16:


[[fr:nhún nhường]]
[[fr:nhún nhường]]
[[li:nhún nhường]]

Phiên bản lúc 05:28, ngày 1 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɲun35 ɲɨɜŋ21/

Tính từ

nhún nhường

  1. Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp.
    Lời lẽ nhún nhường.

Tham khảo