Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cóng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +lt:cóng
Dòng 41: Dòng 41:
[[en:cóng]]
[[en:cóng]]
[[fr:cóng]]
[[fr:cóng]]
[[lt:cóng]]

Phiên bản lúc 12:50, ngày 3 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cóng

  1. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.

Tính từ

cóng

  1. cứngrét.
    Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Tham khảo