Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lục địa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 18: Dòng 18:
[[fr:lục địa]]
[[fr:lục địa]]
[[li:lục địa]]
[[li:lục địa]]
[[lo:lục địa]]
[[lt:lục địa]]
[[lt:lục địa]]

Phiên bản lúc 04:05, ngày 5 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lṵk31 ɗḭɜ31/

Danh từ

lục địa

  1. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương.
    Lục địa châu á.
    Khí hậu lục địa .
    Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.

Tham khảo