Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mật ong”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 16: Dòng 16:


[[fr:mật ong]]
[[fr:mật ong]]
[[lo:mật ong]]
[[tr:mật ong]]

Phiên bản lúc 00:44, ngày 8 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /mɜ̰t31 ɔŋ33/

Danh từ

mật ong

  1. Chất lỏng hơi sền sệt, có vị ngọt, màu vàng nhạt, do nhiều giống ong hút mật nhiều loại hoa đem về tổ chế biến cô đặc thành, được dùng làm thuốc bổ, nhuận táo, giải độc, chữa tì vị hư nhược, ho, lở miệng, vết thương bỏng... Còn gọi là bách hoa tinh, bách hoa cao, phong đường, phong mật.

Dịch

Tham khảo